With its world-class education quality and affordable tuition fees, Taiwan is an ideal destination for international students – a place to experience advanced learning, a modern environment, and numerous scholarship opportunities.
Với chất lượng giáo dục hàng đầu và chi phí học tập hợp lý, Đài Loan là điểm đến lý tưởng cho du học sinh quốc tế – nơi bạn có thể trải nghiệm nền giáo dục tiên tiến, môi trường hiện đại và nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn.
- Enrollment Period: All year round.
- Visa: Interview at the Taipei Economic and Cultural Office in Hanoi.
- Duration of Study: 6 months to 2 years.
- Requirements:
+ High school graduate with GPA ≥ 6.0.
+ Chinese Proficiency Certificate: Level 1.
- After 6 months of study, students are eligible to apply for a work permit for part-time jobs.
-Thời gian nhập học: quanh năm.
- Visa: phỏng vấn tại Văn phòng Đài Bắc, Hà Nội.
- Thời gian học: 6 tháng → 2 năm.
- Yêu cầu:
+ Tốt nghiệp cấp 3, GPA ≥ 6.0.
+ Chứng Chỉ Tiếng Trung : Level 1.
- Sau khi nhập học 6 tháng được cấp giấy tờ đi làm thêm.
- Enrollment time: February and September
- Visa: Interview at the Taipei Economic and Cultural Office in Hanoi
- Study duration: 4 years
- Requirements:
+ High school graduate, GPA ≥ 6.0
+ Chinese proficiency certificate: Level 2
- After studying for about 1–2 months, students can get permission to work part-time.
- Thời gian nhập học: tháng 2, tháng 9.
- Visa: phỏng vấn tại Văn phòng Đài Bắc, Hà Nội.
- Thời gian học: 4 năm.
- Yêu cầu:
+ Tốt nghiệp cấp 3, GPA ≥ 6.0.
+ Chứng Chỉ Tiếng Trung : Level 2.
- Sau khi nhập học khoảng 1-2 tháng được cấp giấy tờ đi làm thêm.
- Enrollment Period: February, September
- Visa: No interview required (Direct Visa)
- Duration of Study: 4 years
- Requirements:
+ High school graduation with GPA ≥ 6.0
+ Chinese Language Certificate: Level 1
- After 1–2 months of arrival, students will receive authorization to work part-time.
- Thời gian nhập học: tháng 2, tháng 9.
- Visa: không cần phỏng vấn (Visa thẳng).
- Thời gian học: 4 năm.
- Yêu cầu:
+ Tốt nghiệp cấp 3, GPA ≥ 6.0.
+ Chứng Chỉ Tiếng Trung : Level 1.
- Sau khi sang từ 1-2 tháng được cấp giấy tờ đi làm thêm.
- Enrollment periods: February, September.
- Visa: No interview required (direct visa).
- Program duration: 5 years (1 year of language study + 4 years of major study).
- Requirements: High school graduation, GPA ≥ 6.0.
- Thời gian nhập học: tháng 2, tháng 9.
- Visa: không cần phỏng vấn (Visa thẳng).
- Thời gian học: 5 năm (1 năm ngôn ngữ + 4 năm chuyên ngành).
- Yêu cầu: tốt nghiệp cấp 3, GPA ≥ 6.0.
Similar to the self-financed program, but depending on the university, a TOCFL Level 1 or Level 2 certificate may be required.
- Giống hệ tự túc nhưng tùy theo trường yêu cầu chứng chỉ TOCFL 1 hoặc TOCFL 2.
South Korea is one of the leading countries in Asia with an advanced education system, attracting many international students. With excellent teaching quality, modern facilities, and a dynamic learning environment, South Korea offers students the opportunity to develop comprehensively in both knowledge and skills.
Hàn Quốc là một trong những quốc gia có hệ thống giáo dục tiên tiến hàng đầu châu Á, được nhiều du học sinh quốc tế lựa chọn. Với chất lượng giảng dạy xuất sắc, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, Hàn Quốc mang đến cho sinh viên cơ hội phát triển toàn diện về kiến thức và kỹ năng.
-Requirements: High school graduation or higher, GPA ≥ 6.8
- Enrollment periods: March, June, September, December
- Duration of study: 6 months → 2 years (4 semesters per year)
- Students are allowed to work part-time after 6 months of enrollment
- Yêu cầu: tốt nghiệp THPT trở lên, GPA ≥ 6,8
- Thời gian nhập học: tháng 3, 6, 9, 12.
- Thời gian học: 6 tháng → 2 năm. (4 kỳ/năm)
- Sau khi nhập học sinh viên được đi làm thêm sau 6 tháng.
- Requirements: High school graduation, GPA ≥ 6.8, TOPIK level 1 or higher.
- Enrollment periods: March, September
- Duration of study: 1.5 – 2 years
- Students are allowed to work immediately upon enrollment
- Yêu cầu: tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6,8, Topik 1 +
- Thời gian nhập học: tháng 3, tháng 9.
- Thời gian học: 1,5 - 2 năm.
- Sau khi nhập học sinh viên được phép đi làm luôn.
- Enrollment period: March and September.
- Duration of study: 2–3 years.
- Requirements: High school graduation, GPA ≥ 6.8, TOPIK level 2 or higher.
- After enrollment, students are allowed to work immediately.
- Thời gian nhập học: tháng 3, tháng 9.
- Thời gian học: 2 - 3 năm.
- Yêu cầu: tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6,8, Topik 2 +
- Sau khi nhập học sinh viên được phép đi làm luôn.
- Requirements:
+ High school graduation, GPA ≥ 6.8, TOPIK level 3 or higher.
+ Some programs taught in English require IELTS ≥ 5.5–6.0.
- Enrollment period: February and September.
- Duration of study: 4 years.
- After enrollment, students are allowed to work immediately.
- Yêu cầu:
+ Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6,8, Topik 3+
+ 1 số chương trình học bằng Tiếng Anh yêu cầu IELTS ≥ 5.5 - 6.0.
- Thời gian nhập học: tháng 2, tháng 9.
- Thời gian học: 4 năm.
- Sau khi nhập học sinh viên được phép đi làm luôn.
- Master’s Program (D2-3) Requirements:
Bachelor’s degree, TOPIK level 3 or higher / IELTS ≥ 6.5
+ Duration of study: 2 years
- Doctoral Program (D2-4) Requirements:
Master’s degree, TOPIK level 5 or higher / IELTS ≥ 7.0
+ Duration of study: 3–4 years
- Enrollment period: March and September
- After enrollment, students are allowed to work immediately
- Yêu cầu với hệ thạc sĩ (D2-3): tốt nghiệp ĐH, TOPIK 3 +/IELTS 6.5 +
+ Thời gian học: 2 năm.
- Yêu cầu với hệ tiến sĩ (D2-4): tốt nghiệp thạc sĩ, TOPIK 5 +/IELTS 7.0 +
+ Thời gian học: 3 - 4 năm
- Thời gian nhập học chung: tháng 3, tháng 9.
- Sau khi nhập học sinh viên được phép đi làm luôn.
Germany is a leading country in Europe, well-known for its high-quality education system, strong economy, and innovative research environment. With modern facilities, experienced lecturers, and close links between universities and industries, Germany offers students excellent opportunities to study, practice, and apply knowledge in real life.
Đức là quốc gia nổi bật với nền giáo dục tiên tiến, chú trọng tính thực tiễn và tư duy sáng tạo. Nhiều trường công lập miễn hoặc giảm học phí, giúp sinh viên quốc tế dễ dàng tiếp cận môi trường học tập chất lượng cao. Không chỉ được trau dồi kiến thức, sinh viên còn được sống trong một đất nước an toàn, hiện đại và giàu trải nghiệm văn hóa.
Vocational training in Germany is a program that combines classroom theory with hands-on practice at companies, offering Vietnamese students after high school the opportunity to develop professional skills and broaden their career prospects. With this dual training model, learners not only gain solid specialized knowledge but also have the chance to begin working immediately after graduation in Germany’s promising labor market.
Du học nghề tại Đức là chương trình đào tạo kết hợp giữa học lý thuyết tại trường và thực hành trực tiếp tại doanh nghiệp, mang đến cơ hội cho các bạn trẻ Việt Nam sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông phát triển kỹ năng nghề và mở rộng triển vọng nghề nghiệp. Với mô hình đào tạo kép này, học viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn vững chắc mà còn có cơ hội làm việc ngay sau khi ra trường trong một thị trường lao động đầy tiềm năng tại Đức.
- Male or female, ages 18–35 (Nam/Nữ, độ tuổi từ 18–35)
- High school graduates (Tốt nghiệp phổ thông trung học)
- Good health, clear legal background( Sức khỏe tốt, lý lịch tư pháp rõ ràng)
- Sales, restaurant–hotel services (bán hàng, nhà hàng -khách sạn)
- Nursing, elderly care, spa (Y tá, điều dưỡng, spa)
- Banking and finance (Ngân hàng, tài chính)
- Information technology, automotive engineering, electronics, logistics (Công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô, điện tử, logistics)
- From 2 to 3 years depending on the occupation (Từ 2 đến 3 năm tùy ngành nghề)
- The program includes approximately 30% theory and 70% practical training (Chương trình đào tạo bao gồm khoảng 30% lý thuyết và 70% thực hành)
a. For students who already have a B1 German certificate:
- Estimated departure time: 6–8 months after signing the contract
- Benefits:
+ 100% tuition exemption during vocational training
+ Monthly allowance: 1,000–1,300 EUR
+ Permission to work up to 20 hours/week
+ Part-time income: 12–14 EUR/hour
+ Full health and social insurance throughout training
- After graduation: full-time salary 2,350–3,500 EUR/month
- Eligibility for permanent residence after 5 years of continuous work in Germany
a, Học viên đã có chứng chỉ B1:
- Thời gian xuất cảnh: Dự kiến 6-8 tháng từ khi ký hợp đồng ngoại.
- Quyền lợi:
+ Miễn học phí 100% trong thời gian học nghề.
+ Trợ cấp từ 1,000 – 1,300 EURO/ tháng.
+ Hỗ trợ việc làm 20 tiếng/ tuần .
+ Thu nhập làm thêm 12 - 14 EURO/ giờ.
+ Đóng bảo hiểm như công dân Đức trong suốt thời gian đào tạo nghề.
- Sau tốt nghiệp được hưởng mức lương từ 2,350 – 3,500 EURO/ tháng trở lên.
- Xin định cư sau 5 năm học tập và làm việc liên tục tại Đức.
b. For students who do NOT have a B1 German certificate:
- Estimated departure time: 2–3 months after signing the contract
- Benefits:
+ Part-time income while studying abroad: 800–1,000 EUR/month
+ German course fee abroad: 350–390 EUR/month
+ Work permit up to 20 hours/week
- After obtaining B1: same benefits as listed above for B1 holders
b. Đối với học viên KHÔNG có chứng chỉ tiếng Đức B1:
- Thời gian dự kiến xuất cảnh: 2–3 tháng sau khi ký hợp đồng
- Quyền lợi:
+ Thu nhập bán thời gian trong thời gian du học: 800–1.000 EUR/tháng
+ Học phí khóa học tiếng Đức ở nước ngoài: 350–390 EUR/tháng
+ Giấy phép lao động tối đa 20 giờ/tuần
- Sau khi có chứng chỉ tiếng Đức B1: Quyền lợi tương tự như người có chứng chỉ tiếng Đức B1 đã nêu ở trên